| Model: Direct - Q 3 |
| Hãng sản xuất: Merck Millipore - Mỹ |
| Mô tả: |
| Direct-Q 3 là máy lọc nước siêu tinh khiết (loại 1) và nước tinh khiết loại 3 (nước RO) từ nước máy, thích hợp cho nhiều ứng dụng như sắc ký lỏng (HPLC), sắc ký lỏng ghép khối phổ 2 lần (LCMS/MS), sắc ký khí (GC), sắc ký khí ghép khối phổ 2 lần (GC-MS/MS), quang phổ hấp thu nguyên tử (AAS), ICP-MS, sinh học phân tử, IVF.. |
| Nước loại 3 có thể dùng cho các ứng dụng rửa trong phòng thí nghiệm. Direct-Q 3 phù hợp cho nhu cầu sử dụng khoảng 60 lít nước RO (loại 3) và 15 lít nước siêu tinh khiết (loại 1) trong 1 ngày. |
| Thiết bị có bộ phận phân phối nước loại 1, phù hợp với chiều cao và hình dạng của các loại dụng cụ thuỷ tinh thông dụng trong phòng thí nghiệm. |
| Máy cho phép hiển thị các thông số chất lượng của nước siêu tinh khiết (Giá trị độ dẫn điện, nhiệt độ) và các thông tin bảo trì (nếu cần) trên màn hình, có thể phân phối định lượng nước theo yêu cầu. |
| Thiết bị có thể đặt trên mặt bàn hay treo trên tường |
| Hệ thống bao gồm các bước xử lý chính: |
| • Bước 1: Nước đầu vào sẽ đi qua lọc thô và than hoạt tính để loại bỏ các tạp chất lơ lửng, các tạp chất hữu cơ và clo dư trong nước. |
| • Bước 2: Tiếp theo nước được lọc qua màng lọc thẩm thấu ngược (RO) để loại khoảng 90% các loại tạp chất và ion hoàn tan và đổ vào bồn chứa nước dung tích 6 lít (nước loại 3) có bên trong máy. |
| • Bước 3: Lọc qua cột lọc trao đổi ion để sản xuất ra nước siêu tinh khiết (nước loại 1). |
| • Bước 4: Qua lọc cuối để loại bỏ tạp chất lơ lửng vi sinh hoặc DNase, Rnase, endotoxin trước khi sử dụng. |
| Nước đầu vào yêu cầu là nước máy (nước thuỷ cục) |
Thông số kỹ thuật: |
| Công suất: 3 lít/giờ |
| Lưu lượng phân phối nước: > 0,5 lít/phút |
| Có thể phân phối nước loại 1 theo chế độ định lượng: |
| Chất lượng đầu ra của nước tinh khiết (loại 3) hay nước RO: |
| – Giảm lượng ion hoà tan đến 96% so với lượng ion hoà tan có trong nước thuỷ cục (cấp cho máy) |
| – Loại bỏ 99% các tạp chất hữu cơ (cho các chất hữu cơ có khối lượng phân tử > 200 Dalton) |
| – Loại bỏ 99% các tạp chất lơ lửng và vi sinh |
| Chất lượng nước đầu ra của nước siêu tinh khiết (loại 1): • Độ dẫn điện tại 25 oC: 0,055 µS/cm • Độ cách điện tại 25 oC: 18,2 MΩ.cm • Hàm lượng TOC: < 10 ppb |
| • Hàm lượng vi sinh: < 0,1 cfu/ml (Với lọc cuối Millipak hoặc
Biopak) • Tạp chất lơ lửng có kích thước lớn hơn 0,22 µm: < 1 phần tử (Với lọc cuối Millipak hoặc Biopak) |
| • Hàm lượng nội độc tố
(Pyrogens hoặc Endotoxins): < 0,001 Eu/ml (Với lọc cuối Biopak) • Hàm lượng RNase: < 0,01 ng/ml (Với lọc cuối Biopak) • Hàm lượng DNase: < 4 pg/µl (Với lọc cuối Biopak) |
| Có tích hợp bình chứa 6L để chứa nước loại 3 |
| Kích thước máy chính (Chiều cao x chiều rộng x chiều sâu): 54 x 29 x 38 cm |
| Trọng lượng của máy chính: 8.1 kg |
| Kích cỡ đường ống nươc cấp: 1/2 inch Gaz M |
| Áp suất nước cấp cho máy: 0,5 - 6 bar |
| Nguồn điện: 100 - 250 V ± 10%, 50 - 60 Hz |
Thứ Hai, 30 tháng 5, 2016
HỆ THỐNG LỌC NƯỚC SIÊU SẠCH model: DIRECT - Q 3
HỆ THỐNG LỌC NƯỚC SIÊU SẠCH model: Synergy UV
| Model: Synergy UV |
| Hãng sx: Merck Millipore/ Mỹ |
| Xuất
xứ: Pháp |
| Mô tả |
| Hệ thống lọc nước Synergy UV tạo ra nước loại I dùng cho các phòng thí nghiệm hoá và sinh học từ nước đầu vào đã được xử lý (nước Elix, RO, cất, khử Ion…) |
| Có hệ thống đèn UV 2 bước sóng 185/254 nm UV để tạo nên nước có TOC thấp dùng cho các ứng dụng có yêu cầu nhạy cảm với chất hữu cơ như phân tích HPLC, GC, ILC, TOC… |
| Thích hợp cho các ứng dụng dùng < 40 lít/ngày |
| Có chế độ cảnh báo trong trường hợp chất lượng nước đột nhiên giảm xuống. |
| Tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế: dược điển Mỹ, Châu âu, GMP, ISO… |
| Có thể lựa chọn model tích hợp sẵn chức năng cấp nước từ xa (Remote dispenser) với độ dài cánh tay 2 mét phù hợp với vị trí đặt máy và vị trí làm việc tốt nhất của bạn |
| Kết hợp hiệu quả sử dụng không gian PTN với thiết kế có thể để bàn hoặc treo tường (lựa chọn giá treo tường) |
| Màn hình hiển thị thân thiện, dễ quan sát, với bản hướng dẫn sử dụng nhanh tạo thuận lợi cho người sử dụng |
Ứng dụng: |
| * Dùng để chuẩn bị nước cho pha động cho sắc ký lỏng cao áp HPLC, GC, phân tích TOC |
| * Nước cho pha loãng mẫu |
| * Chuẩn bị dung dịch đệm, hoá chất cho các thí nghiệm sinh học, nuôi cấy tế bào.... |
| * Dùng cho chuẩn bị nước pha loãng dung dịch đệm, dung dịch chuẩn cho máy quang phổ, dung dịch điện di và các ứng dụng khác |
Thông số kỹ thuật: |
| Chất lượng nước siêu sạch (Type 1) |
| Trở kháng: 18.2 MΩ·cm at 25 °C |
| Tốc độ dòng: >1.5L/min |
| TOC (w/o 185/254 nm UV lamp): <10 ppb |
| TOC (with 185/254 nm UV lamp): <5 ppb |
| Kích thước hạt: (size > 0.22 µm)( với phin lọc cuối Millipak hoặc BioPak): <1 Particulate/mL |
| Vi khuẩn (với phin lọc cuối Millipak hoặc BioPak): <0.1 cfu/mL |
| Endotoxin (pyrogens) (với phin lọc cuối BioPak): <0.001 EU/mL |
| Rnases (với phin lọc cuối BioPak) :<0.01 ng/mL |
| Dnases(với phin lọc cuối BioPak) :<4 pg/µL |
| Thông số chung của máy: |
| Kích thước máy: (H x W x D) 54 x 29 x 38 (cm) |
| Điện áp: 100-250 V +/- 10 %, 50-60 Hz +/- 10 % |
| Áp lực nước đầu vào : <0.3 bar |